THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Kích thước tối đa:1020×720(mm) | Kích thước tối thiểu:450×360(mm) |
Khổ giấy cán vân:1000×680(mm) | Tốc độ:5000(R.p.h) |
Định lượng:157-1000(g/m) | Kích thước 5800×2000×1800(mm) |
Kích thước bản in:1020×800×1.2(mm) | Tổng công suất:17kw |
Kích thước cao su:1020×950×1.8(mm) | Trọng lượng:7000kg |
So sánh ưu điểm máy cán vân cao tốc và trung tốc
- Độ chính xác cao hơn, tốc độ nhanh, chịu mài mòn, tính năng hóa cao, nâng cao hiệu quả kinh tế.
- Lô ép vân ( bản Inox bọc bên ngoài lô ép vân) đường kín: 455.5 mm
- Độ dày bề mặt: 65 mm
- Đường kín đầu lô trục: 160 mm
- Lô trục dưới (bọc cao su) đường kín: 454.5 mm
- Độ dày bề mặt: 65 mm
- Đường kín đầu lô trục: 160mm
- Đường kín lô trục thu giấy:
Trên cơ bản 200mm tăng cường lớn hơn, khi ra giấy tránh được trường hợp giấy bị công.
- Cơ cấu thành máy và độ dày thành máy, cơ cấu máy tốc độ trung bình thành máy trong lỏng hiện tại máy tốc độ cao thành máy đúc đặt.
- Chiều cao thành máy: 1125mm
- Độ dày thành máy: 730mm
- Độ chính xác máy:
- Độ chính xác chồng in: ±0.2
- Nhiệt độ: ±3℃
- Lực ép : ±0.05mm
- Điện khí
- Biến tần Shilin
- Khởi động tự Schneider
- Màn hình hiện thị giao diện giữa người và máy Weinview
- PLC Mitsubishi